cau mày - XoilacTV

VND 6.171
cau mày: 60 câu chửi Tiếng Anh mà Tây "chuyên" dùng,cau mày Tiếng Anh là gì,Có nên căng chỉ cau mày hay nên tiêm xóa nhăn do cau mày?,cau mày - Wiktionary, the free dictionary,
Quantity:
Add To Cart

60 câu chửi Tiếng Anh mà Tây "chuyên" dùng

Phép dịch "cau mày" thành Tiếng Anh. frown, gather one's eyebrows, lour là các bản dịch hàng đầu của "cau mày" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Bà chỉ vào lịch trình trận đấu và quay sang Miranda với một cái cau mày lo lắng. ↔ She pointed to the game schedule and turned to Miranda with a worried ...

cau mày Tiếng Anh là gì

Cơ cau mày (Corrugator supercilii muscle) là một cặp cơ nhỏ, hình tháp, được tìm thấy sâu bên trong mỗi chân mày, bên trên hốc mắt. Thuộc nhóm cơ mặt quanh mắt và mí, cùng với cơ nâng mí trên và cơ vòng mi.

Có nên căng chỉ cau mày hay nên tiêm xóa nhăn do cau mày?

Translation for 'cau mày' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.

cau mày - Wiktionary, the free dictionary

Giải thích: - Cau mày: Trong đó từ "Cau" có nghĩa là "nhăn nhó, nhíu lại", còn từ "Mày" ở đây sẽ có nghĩa là "lông mày". Từ đó ta có thể xác định được từ "Cau mày" có nghĩa là nhíu mày lại để suy nghĩ, thể hiện sự bất lực.